• Slide2
  • Slide 3
  • Slide 1
Bu lông nở inox 201, 304, nở cường độ cao 3 cánh, inox 304, mạ kẽm Bu lông liên kết inox 304, 8.8, 10.9.19.9 Bu lông inox 304 , 316
BU LÔNG LỤC GIÁC CHÌM ĐẦU BẰNG(CHÓP NÓN) 10.9
BU LÔNG LỤC GIÁC CHÌM ĐẦU BẰNG(CHÓP NÓN) 10.9
Giá: Liên hệ
1
Chi tiết sản phẩm

CÔNG TY CP XNK BULONG INOX HÀ NỘI chuyên nhập khẩu các loại Bu lông cấp bền 10.9 dùng lắp ghép khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, máy móc, công nghiệp mỏ, dầu khí…Nói chung sử dụng cho những mối ghép, cho những liên kết yêu cầu khả năng chịu lực của bu lông phải lớn.

Cấu tạo

Cấu tạo của bu lông cấp bền 10.9 thì cũng đơn thuần như các loại bu lông khác, cấu tạo bao gồm hai phần chính:

  • Đầu bu lông có thể là đầu lục giác, đầu lục giác chìm đầu bằng, lục giác chìm đầu tròn, lục giác chìm đầu trụ… tùy vào yêu cầu của thiết kế mà có thể lựa chọn loại đầu bu lông cho phù hợp với yêu cầu.
  • Thân bu lông thì thông thường có hai kiểu, đó là ren lửng hoặc ren suốt. Việc chế tạo ra ren lửng hay suốt cũng sẽ phụ thuộc vào từng yêu cầu công việc khác nhau thì có thể lựa chọn khác nhau.

 

Phân loại

Phân loại bu lông cấp bền 10.9 cũng có nhiều cách phân loại khác nhau, dưới đây là một số cách phân loại thông dụng hiện nay:

Phân loại theo kiểu đầu bu lông thì bu lông cấp bền 10.9 có một số loại sau:

  • Bu lông đầu lục giác
  • Bu lông lục giác chìm đầu trụ
  • Bu lông lục giác chìm đầu cầu
  • Bu lông lục giác chìm đầu bằng

Phân loại theo kiểu thân bu lông thì có thể chia thành 2 loại sau:

  • Bu lông ren lửng
  • Bu lông ren suốt

Phân loại theo lớp mạ bề mặt thì có thể chia thành 3 loại sau:

  • Bu lông cấp bền 10.9 nhuộm đen
  • Bu lông cấp bền 10.9 mạ kẽm điện phân
  • Bu lông cấp bền 10.9 mạ kẽm nhúng nóng

Bên trên là cách phân loại theo tiêu chuẩn DIN thông dụng của Đức, ngoài ra thì bu lông cấp bền 10.9 còn được chế tạo theo tiêu chuẩn ASTM A325 – tiêu chuẩn Mỹ. Theo tiêu chuẩn ASTM A325 thì có một số lưu ý sau:

  • Bu lông cấp bền 10.9 cũng có đủ sản phẩm nhuộm đen, mạ kẽm điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng.
  • Sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM chủ yếu là lục giác ngoài vặn cờ lê, với đủ cả lựa chọn ren lửng và ren suốt.

Vật liệu

Vật liệu chế tạo bu lông cấp bền 10.9 là thép hợp kim các bon, phôi thép có thể đã đạt cấp bền 10.9 hoặc cũng có thể mới chỉ gần đạt cấp bền 10.9.

Nếu vật liệu đã đạt cấp bền 10.9 thì chỉ việc chế tạo thành sản phẩm, sau đó có thể nhuộm đen hay mạ kẽm thì tùy vào yêu cầu thiết kế là thành phẩm.

Đối với vật liệu chế tạo mới chỉ “gần đạt” cấp bền 10.9 thì cũng chế tạo ra sản phẩm, nhưng sau đó phải tôi hay ram cho đạt cấp bền 10.9 thì lúc này mới cho nhuộm đen hay mạ kẽm rồi mới thành phẩm.

Báo giá

Báo giá của bu lông cấp bền 10.9 sẽ liên tục được CÔNG TY CP XNK BULONG INOX HÀ NỘI cập nhật theo từng thời điểm khác nhau. Giá bu lông cấp bền 10.9 phụ thuộc vào một số yếu tố sau:

  • Giá vật liệu tại thời điểm sản xuất
  • Kích thước của sản phẩm
  • Kiểu sản phẩm
  • Lớp mạ khác nhau cũng sẽ dẫn đến giá bu lông cấp bền 10.9 khác nhau.
  • CÔNG TY CP XNK BULONG INOX HÀ NỘI cam kết giá tốt nhất thị trường , Vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội.
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
Call me!  Ms HÀ
  0974.86.6969
  bulonginoxhanoi@gmail.com
Kinh Doanh 2
Call me!  MS OANH
  0965185959
  bulonginoxhanoi@gmail.com
Kinh Doanh 3
Call me!  Ms LAN ANH
  0975915959
  bulonginoxhanoi@gmail.com
Kinh doanh 4
Call me!  MR CƯỜNG
  0964756969
  bulonginoxhanoi@gmail.com
Video nổi bật
Quảng cáo
QC phải
Thống kê
  • Trực tuyến: 13
  • Lượt xem theo ngày: 9497
  • Lượt truy cập: 286808
trở lên